Thực đơn
Việt_Nam_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018 Bóng đáĐội tuyển bóng đá nam Việt Nam đã được rút thăm và nằm ở bảng D, trong khi đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam nằmở bảng C.[4]
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[5]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nguyễn Văn Hoàng | 17 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Sài Gòn |
50 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | 28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
2 | 2HV | Phạm Xuân Mạnh | 2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
3 | 2HV | Đỗ Duy Mạnh | 29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | Hà Nội |
5 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | 19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Hà Nội |
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | 2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | Viettel |
21 | 2HV | Trần Đình Trọng | 25 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Hà Nội |
7 | 2HV | Trịnh Văn Lợi | 26 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | Hải Phòng |
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | 14 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
6 | 3TV | Lương Xuân Trường | 28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
18 | 3TV | Đỗ Hùng Dũng* | 8 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Hà Nội |
15 | 3TV | Phạm Đức Huy | 20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Hà Nội |
16 | 3TV | Trần Minh Vương | 28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | 12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Hà Nội |
20 | 4TĐ | Phan Văn Đức | 11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
8 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
9 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | 21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
10 | 4TĐ | Nguyễn Văn Quyết*(đội trưởng) | 1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | Hà Nội |
11 | 4TĐ | Nguyễn Anh Đức* | 24 tháng 10, 1985 (32 tuổi) | Becamex Bình Dương |
13 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | 22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | Pakistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Việt Nam | 3–0 | Pakistan |
---|---|---|
Chi tiết |
Nepal | 0–2 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Nhật Bản | 0–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[6]
Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trần Thị Hải Yến | 18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Hà Nam |
14 | 1TM | Trần Thị Kim Thanh | 18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | 1TM | Khổng Thị Hằng | 10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | Than Khoáng Sản |
2 | 2HV | Trần Thị Hồng Nhung | 28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | Hà Nam |
3 | 2HV | Chương Thị Kiều | 19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | 2HV | Nguyễn Thanh Huyền | 12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | Hà Nội |
5 | 2HV | Bùi Thanh Thuý | 17 tháng 7, 1998 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
6 | 2HV | Bùi Thúy An | 5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | Hà Nội |
13 | 2HV | Nguyễn Thị Mỹ Anh | 27 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | 2HV | Phạm Thị Tươi | 26 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Hà Nam |
7 | 3TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | 13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | Hà Nam |
8 | 3TV | Nguyễn Thị Liễu | 18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Hà Nam |
11 | 3TV | Thái Thị Thảo | 12 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Hà Nội |
17 | 3TV | Đinh Thị Thuỳ Dung | 25 tháng 8, 1998 (19 tuổi) | Than Khoáng Sản |
18 | 3TV | Nguyễn Thị Vạn | 10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | Than Khoáng Sản |
20 | 3TV | Hà Thị Nhài | 15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
23 | 3TV | Phạm Hoàng Quỳnh | 20 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Than Khoáng Sản |
9 | 4TĐ | Huỳnh Như | 28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) | Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | 4TĐ | Phạm Hải Yến | 9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | Hà Nội |
21 | 4TĐ | Nguyễn Thị Thúy Hằng | 19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | Than Khoáng Sản |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 6 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 9 | −6 | 3 | |
3 | Thái Lan | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Việt Nam | 3–2 | Thái Lan |
---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết Dung 22' Nguyễn Thị Vạn 33' Nguyễn Thị Liễu 40' | Chi tiết | Nildhamrong 30' (ph.đ.) Sornsai 79' |
Thực đơn
Việt_Nam_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018 Bóng đáLiên quan
Việt Việt Nam Việt Nam Cộng hòa Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Việt Minh Việt kiều Việt Nam Quốc dân Đảng Viện Viễn Đông Bác cổ Viện bảo tàng Louvre Vietnam AirlinesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Việt_Nam_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018 http://asianvolleyball.net/2018/07/18th-asian-game... http://voc.org.vn http://english.vietnamnet.vn/fms/sports/206114/nat... https://en.asiangames2018.id/medals/noc/VIE https://en.asiangames2018.id/sport/basketball-3x3/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/...